 | [ri'pent] |
 | ngoại động từ |
|  | (to repent of something) cảm thấy hối tiếc hoặc đau buồn về cái gì mình đã làm hoặc không làm; ăn năn; hối lỗi |
|  | repent of your sins and ask God's forgiveness |
| hãy ăn năn tội và xin Chúa rộng lượng tha thứ |
|  | he bitterly repented his folly |
| anh ấy rất ân hận về hành động dại dột của mình |
|  | I repent having been so generous to that scoundrel ! |
| tôi ân hận vì đã quá rộng lượng với tên vô lại đó! |