 | ['siηgl'hændid] |
 | tính từ & phó từ |
| |  | được làm (bởi một người) không có sự giúp đỡ của ai khác, một mình, đơn thương độc mã |
| |  | a single-handed sailing trip |
| | chuyến đi một mình bằng thuyền buồm |
| |  | this cannot be done single-handed |
| | việc này không thể làm một mình được |
| |  | to do something single-handed |
| | đơn thương độc mã làm điều gì |
| |  | chỉ dùng một tay mà thôi |
| |  | to play single-handed |
| | đánh một tay |