|  stereotyped 
 
 
 
 
  tính từ 
  rập khuôn; lặp lại như đúc (về hình ảnh, tư tưởng, tính cách ) 
 
 
 
  stereotyped |  | ['steriətaipt] |  |  | tính từ |  |  |  | rập khuôn; lặp lại như đúc (về hình ảnh, tư tưởng, tính cách..) |  |  |  | stereotyped images of women in advertisements |  |  | những hình ảnh phụ nữ rập khuôn trong các quảng cáo | 
 
 
 |  |