  | [tə'bu:] | 
|   | Cách viết khác: | 
|   | tabu | 
  | [tə'bu:] | 
  | danh từ | 
|   |   | điều cấm kỵ; điều kiêng kỵ | 
|   |   | there's a taboo on smoking in this office | 
|   | trong văn phòng này có sự nhất trí không hút thuốc lá  | 
  | tính từ | 
|   |   | bị cấm kỵ; bị cấm đoán; bị ngăn cấm (vì sự kiêng kỵ, phong tục..) | 
|   |   | questions and problems that were once taboo are now discussed openly | 
|   | những câu hỏi và những vấn đề có thời bị cấm kỵ thì nay được thảo luận công khai | 
|   |   | sex is no longer the taboo subject it used to be | 
|   | tình dục không còn là đề tài cấm kỵ như xưa kia nữa | 
|   |   | any mention of politics is taboo in his house | 
|   | mọi sự đả động đến chính trị đều là điều cấm kỵ trong nhà ông ta |