![](img/dict/02C013DD.png) | [ðen] |
![](img/dict/46E762FB.png) | phó từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | khi đó, lúc đó, hồi ấy, khi ấy |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he was a little boy then |
| hồi ấy nó còn là một cậu bé |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | see you on Thursday - we'll be able to discuss it then |
| hẹn gặp lại ông vào ngày thứ năm - lúc ấy chúng ta sẽ thảo luận được việc này |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Jackie Kennedy, as she then was, was still in her twenties |
| Jackie Kennedy bấy giờ mới ngoài hai mươi tuổi thôi |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | tiếp theo, sau đó, về sau, rồi thì |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | what then? |
| rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa? |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the liquid turned green and then brown |
| chất lỏng chuyển sang màu xanh lá cây rồi sang màu nâu |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | we had a week in Rome and then went to Vienna |
| chúng tôi ở Rome một tuần rồi đi Vienna |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (dùng sau một giới từ) thời điểm đó |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | from then on he refused to talk about it |
| từ đó trở đi nó không chịu nhắc đến chuyện ấy nữa |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | we'll have to manage without a TV until then |
| chúng ta đành chịu không có ti vi cho đến khi ấy |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | she'll have retired by then |
| đến lúc ấy thì bà ta về hưu rồi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | since then |
| từ lúc ấy, từ đó |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | vậy thì, như thế thì, rồi thì; trong trường hợp đó |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | then why did you do it? |
| vậy thì tại sao anh làm điều ấy? |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | if it's not on the table, then it will be in the drawer |
| nó nó không có trên bànthi ở trong ngăn kéo |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | và cũng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | There are vegetables to peel and the soup to heat. Then there's the table to lay and the wine to cool |
| Phải nhặt rau, hâm xúp. Lại còn phải bày bàn và ướp lạnh rượu nữa |
| ![](img/dict/809C2811.png) | (but) then again |
| ![](img/dict/633CF640.png) | nhưng trái lại, nhưng ngược lại |
![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | ở thời đó, ở thời ấy, ở hồi ấy, ở hồi đó |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the then rulers |
| bọn thống trị thời đó |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | The then Prime Minister took her husband with her on all her travels |
| bà thủ tướng thời ấy đi đâu cũng đem chồng đi theo |