title
title | ['taitl] | | danh từ | | | đầu đề, tít (tên cuốn sách, bài thơ, bức tranh..) | | | tước vị; danh hiệu (từ dùng để chỉ địa vị, nghề nghiệp.. của Vua, thị trưởng, thuyền trưởng.. hoặc dùng trong khi nói với, nói về Ngài, bác sĩ, Bà..) | | | she has a title | | cô ấy có tước hiệu (tức là thành viên của giới quý tộc) | | | the title of Duke | | tước công | | | tư cách, danh nghĩa | | | to have a title to a place among great poets | | có đủ tư cách đứng trong hàng ngũ những nhà thơ lớn | | | tuổi (của một hợp kim vàng...), chuẩn độ | | | (pháp lý) quyền, yêu sách (nhất là đối với quyền sỡ hữu tài sản) | | | (thể dục thể thao) danh hiệu vô địch |
/'taitl/
danh từ tên (sách); nhan đề tước; danh hiệu the title of Duke tước công tư cách, danh nghĩa to have a title to a place among great poets có đủ tư cách đứng trong hàng ngũ những nhà thơ lớn tuổi (của một hợp kim vàng...), chuẩn độ (pháp lý) quyền sở hữu; chứng thư, văn tự
|
|