Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
usher





usher
['ʌ∫ə]
danh từ
người dẫn chỗ, người chỉ chỗ ngồi (trong rạp hát, rạp chiếu bóng)
người gác cửa (ở toà án..)
(nghĩa xấu) trợ giáo
động từ
đưa, dẫn; đi kèm ai để chỉ chỗ
to usher into
dẫn vào, đưa vào
(nghĩa bóng) báo hiệu, mở ra; đánh dấu sự khởi đầu
to usher in a new period of prosperity
mở ra một thời kỳ thịnh vượng mới


/' /

danh từ
người chỉ chỗ ngồi (trong rạp hát, rạp chiếu bóng)
chưởng toà
(nghĩa xấu) trợ giáo

ngoại động từ
đưa, dẫn
to usher into dẫn vào, đưa vào
báo hiệu, mở ra
to usher in a new period of prosperity mở ra một thời kỳ thịnh vượng mới

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "usher"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.