| [wail] |
| danh từ |
| | (khoảng) thời gian |
| | she worked in a bank for a while before studying law |
| cô ta làm việc ở ngân hàng một thời gian, rồi mới học luật |
| | for a long while we had no news of him |
| một thời gian dài, chúng tôi chẳng có tin tức gì về hắn |
| | I'll be back in a little while |
| tí nữa tôi sẽ quay lại |
| | it took quite a while to find a hotel |
| cũng phải mất khá nhiều thời gian mới tìm ra khách sạn |
| | we waited for three hours, all the while hoping that someone would come and fetch us |
| chúng tôi đợi suốt ba giờ đồng hồ, trong thời gian đó hy vọng sẽ có người đến đón chúng tôi |
| | once in a while |
| | thỉnh thoảng, đôi khi |
| | worth somebody's while |
| | có lợi hoặc thú vị đối với ai |
| | It would be (well) worth your while/You would find it (well) worth your while to come to the meeting |
| anh cứ đến dự cuộc họp rồi mới thấy thú vị |
| | they promised to make it worth her while if she would take part |
| họ hứa là nếu bà ta tham gia thì sẽ cho bà ta có lợi |
| ngoại động từ |
| | (to while something away) |
| | we whiled away the time at the airport reading magazines |
| ở sân bay, chúng tôi giết thì giờ bằng cách xem tạp chí |
| | it's easy to while a few hours away in a museum |
| bỏ ra mấy tiếng đồng hồ ở viện bảo tàng thật dễ chịu |
| liên từ ((cũng) whilst) |
| | trong thời gian mà; vào lúc mà; khi |
| | while at school, he worked very hard |
| khi còn ở trường, anh ta học tập rất chăm chỉ |
| | he fell asleep while (he was) doing his homework |
| anh ấy ngủ gật trong khi (anh ấy) đang làm bài tập |
| | while I was in Madrid, there was a carnival |
| trong thời gian tôi ở Madrid, đã có một cuộc hội |
| | while (locked up) in prison, she wrote her first novel |
| khi (bị giam) ở trong tù, cô ấy đã viết quyển tiểu thuyết đầu tay |
| | while Mary was writing a letter, the children were playing outside |
| khi Mary đang viết thư thì bọn trẻ đang chơi ngoài trời |
| | he listens to the radio while driving to work |
| anh ấy vừa nghe rađiô vừa lái xe đi làm |
| | I lived in a hostel while I was a student |
| tôi đã sống ở ký túc xá khi đang là sinh viên |
| | trong khi đó (chỉ sự tương phản) |
| | the hat is red, while the shoes are black |
| mũ thì đỏ mà giày thì lại đen |
| | I drink black coffee while he prefers it with cream |
| tôi uống cà phê đen, trong khi đó thì anh ấy lại thích cà phê pha kem |
| | English is understood all over the world while Turkish is spoken by only a few people outside Turkey itself |
| tiếng Anh được khắp thế giới hiểu, trong khi đó tiếng Thổ Nhĩ Kỳ chỉ được một số ít người ở ngoài xứ Thổ Nhĩ Kỳ biết nói |
| | mặc dù |
| | while I admit that there are problems, I don't agree that they cannot be solved |
| dù thừa nhận rằng có những khó khăn, nhưng tôi không đồng ý là những khó khăn đó không thể giải quyết được |