bread
/bred/
ngoại động từ
làm thủng
(quân sự) chọc thủng, phá vỡ (tuyến phòng thủ)
nội động từ
nhảy lên khỏi mặt nước (cá voi)
danh từ
bánh mì
a loaf of bread ổ bánh mì
(nghĩa bóng) miếng ăn, kế sinh nhai
daily bread miếng ăn hàng ngày
!bread and butter
bánh mì phết bơ
miếng ăn; kế sinh nhai
!bread and cheese
miếng ăn; kế sinh nhai
cuộc sống thanh đạm
!bread buttered on both sides
sự phong lưu, sự sung túc
!to earn (make) one's bread
kiếm ăn, kiếm sống
!to eat the bread of affiction
phiền não, sầu khổ, đau buồn
!to eat the bread of idleness
nhàn rỗi, vô công rỗi nghề
!to have one's bread buttered for life
suốt đời sống dư dật sung túc
!to know which side one's bread is buttered
(xem) butter
!to live on bread and chesse
sống đạm bạc
!to quarrel with one's bread and butter
(xem) quarel
!to take the bread out of someone's mouth
lấy mất kế sinh nhai của ai, cướp cơm chim của ai
|
|