|  broad 
  
 
 /broutʃ/
 
 
  tính từ 
 
  rộng 
 
  a broad street  phố rộng 
 
  bao la, mênh mông 
 
  the broad ocean  đại dương bao la 
 
  rộng rãi, khoáng đạt, phóng khoáng 
 
  broad view  quan điểm rộng rãi 
 
  rõ, rõ ràng 
 
  broad facts  những sự kiện rõ ràng 
 
  in broad daylight  giữa ban ngày 
 
  broad him  lời ám chỉ khá lộ liễu 
 
  thô tục, tục tĩu 
 
  a broad joke  câu nói đùa thô tục 
 
  a broad story  câu chuyện tục tĩu 
 
  khái quát đại cương, chung, chính 
 
  to give one's view in broad outlines  trình bày quan điểm trên những nét đại cương 
 
  nặng (giọng nói) 
 
  to speak broad Scotch  nói tiếng Ê pom  giọng nặng 
 !it is as broad an it is long
 
 
  quanh quanh thì cũng vẫn vậy không có gì khác, trở đi trở lại thì cũng vẫn thế thôi 
 
  phó từ 
 
  rộng, rộng rãi 
 
  hoàn toàn 
 
  nặng (giọng nói) 
 
  danh từ 
 
  chỗ rộng, phần rộng (của cái gì) 
 
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) đàn bà 
 
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) gái đĩ, gái điếm 
 
 
 |  |