|  chime 
  
 
 /tʃaim/
 
 
  danh từ 
 
  chuông hoà âm, chuông chùm 
 
  (số nhiều) tiếng chuông hoà âm, tiếng chuông chùm 
 
  hoà âm, hợp âm 
 
  (nghĩa bóng) sự hoà hợp, sự phù hợp, sự khớp 
 
  ngoại động từ 
 
  đánh (chuông), rung (chuông) 
 
  gõ (giờ), đánh (giờ) (đồng hồ) 
 
  to chime the hour  đánh giờ 
 
  nói lặp đi lặp lại một cách máy móc 
 
  nội động từ 
 
  rung, kêu vang (chuông) 
 
  (  in) xen vào; phụ hoạ theo 
 
  to chime in a conversation  xen vào câu chuyện 
 
  (  in,  with) phù hợp, khớp với 
 
  your plan chimes in with mine  kế hoạch của anh ăn khớp với kế hoạch của tôi 
 
  cùng vần với 
 
 
 |  |