fat
/fæt/
tính từ
được vỗ béo (để giết thịt)
béo, mập, béo phì, mũm mĩm
béo, đậm nét (chữ in)
béo, có dầu, có mỡ
béo (than)
dính, nhờn (chất đất...)
màu mỡ, tốt
fat lands đất màu mỡ
béo bở, có lợi, có lãi
a fat job việc làm béo bở
đầy áp
a fat purse túi tiền đầy ắp, túi tiền dầy cộm
chậm chạp, trì độn
!to cut up fat
để lại nhiều tiền
!a fat chance
(từ lóng) sự đen đủi, sự không may chút nào
he's a fat chance hắn ta đen đủi quá, hắn ta chẳng may mắn chút nào
!a fat lot
(từ lóng) nhiều gớm ((thường), (mỉa mai)), rất ít, cóc khô
a fat lot of good it did you tưởng bở lắm đấy à
a fat lot you know about it cậu thì biết cóc khô gì về chuyện ấy
a fat lot I care tớ cóc cần
|
|