floor
/floor/
danh từ
sàn (nhà, cầu...)
dirt floor sàn đất
tầng (nhà)
đáy
the ocean floor đáy đại dương
phòng họp (quốc hội)
quyền phát biểu ý kiến (ở hội nghị)
to give somebody the floor để cho ai phát biểu ý kiến
to take the floor phát biểu ý kiến
giá thấp nhất
!to cross the floor of the House
vào đảng phái khác
!to mop the floor with someone
mop
ngoại động từ
làm sàn, lát sàn
to floor a room with pine boards lát sàn bằng ván gỗ thông
đánh (ai) ngã, cho (ai) đo ván
làm rối trí, làm bối rối
the question floored him câu hỏi làm anh ta rối trí không trả lời được
bảo (học sinh không thuộc bài) ngồi xuống
vượt qua thắng lợi
to floor the paper làm được bài thi
|
|