launch
/lɔ:ntʃ/
danh từ
xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến)
xuồng du lịch
danh từ
sự hạ thuỷ (tàu)
ngoại động từ
hạ thuỷ (tàu)
ném, phóng, quăng, liệng (tên lửa; lời đe doạ...); mở (cuộc tấn công); phát động (phong trào...); giáng (quả đấm...); ban bố (sắc lệnh...)
khởi đầu, khai trương
to launch a new enterprise khai trương một tổ chức kinh doanh mới
đưa (ai) ta, giới thiệu (ai) ra (cho mọi người biết)
nội động từ
bắt đầu dấn vào, lao vào
to launch out on a long voyage bắt đầu một cuộc hành trình dài
to launch out into extravagance lao vào một cuộc sống phóng túng
to launch out into the sea of life dấn thân vào đời
!to laugh into abuse of someone
chửi rủa ai om sòm
!to launch into eternity
chết, qua đời
!to launch into strong language
chửi rủa một thôi một hồi
|
|