Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
put



/put/

ngoại động từ

để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...)

    to put a thing in its right place để vật gì vào đúng chỗ của nó

    to put sugar in tea cho đường vào nước trà

    to put somebody in prison bỏ ai vào tù

    to put a child to bed đặt em bé vào giường, cho em bé đi ngủ

để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải

    to put the clock fast để đồng hồ nhanh

    to put a child to school cho em nhỏ đi học

    to put a horse at (to) the fence cho ngựa vượt rào

    to put the matter right sắp đặt vấn đề ổn thoả, sắp đặt công việc thoả đáng

    to put out of joint làm cho long ra, làm jơ (máy...)

    to put somebody in fear of... làm cho ai sợ...

    to put somebody in his guard làm cho ai phải cảnh giác đề phòng

    to put somebody off his guard làm cho ai mất cảnh giác không đề phòng

    to put somebody ay his ease làm cho ai thoải mái

    to put to shame làm xấu hổ

    to put to the blush làm thẹn đỏ mặt

    to put out of countenance làm cho bối rối, làm luống cuống, làm lúng túng

    to put a stop to làm ngừng lại, ngừng, ngừng lại; chấm dứt

    to put words to music đặt lời vào nhạc

    to put a question đặt một câu hỏi

đưa, đưa ra, đem ra

    to put somebody across the river đưa ai qua sông

    to put to sale đem bán

    to put to test đem thử thách

    to put to trial đưa ra xét xử

    to put to the torture đưa ra tra tấn

    to put to death đem giết

    to put to vote đưa ra biểu quyết

    to put to express đem tiêu

dùng, sử dụng

    to put one's money into good use dùng tiền vào những việc lợi ích

    he is put to mind the furnace anh ta được sử dụng vào việc trông nom lò cao

    the land was put into (under) potatoes đất đai được dùng vào việc trồng khoai, đất được trồng khoai

diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra

    to put it in black and white diễn đạt điều đó bằng giấy trắng mực đen

    I don't know how to put it tôi không biết diễn tả (nói) điều đó thế nào

    put it into English anh hây dịch đoạn đó ra tiếng Anh

    I put it to you that... tôi xin nói với anh rằng...

    to put something into words nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời

đánh giá, ước lượng, cho là

    to put much value on đánh giá cao (cái gì)

    I put the population of the town at 70,000 tôi ước lượng số dân thành phố là 70 000

gửi (tiền...), đầu tư (vốn...), đặt (cược...)

    to put money on a horse đặt cược (đánh cá) vào một con ngựa đua

    to put one's money into land đầu tư vốn vào đất đai

    to put all one's fortune into bank gửi hết tiền của vào nhà ngân hàng

cắm vào, đâm vào, bắn

    to put a knife into cắm con dao vào, đâm con dao vào

    to put a bullet through somebody bắn một viên đạn vào ai

lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào

    to put a horse to the cart buộc ngựa vào xe

    to put a new handle to a knife tra cán mới vào con dao

(thể dục,thể thao) ném, đẩy (tạ)

cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ (để lấy giống)

    to put bull to cow; to put cow to bull cho bò đực nhảy bò cái

nội động từ

(hàng hải) đi, đi về phía

    to put into harbour đi vào bến cảng

    to put to sea ra khơi

!put about

(hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền)

làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người)

(Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng

!put across

thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện...)

    you'll never put that across cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận

!to put aside

để dành, để dụm

bỏ đi, gạt sang một bên

!put away

để dành, để dụm (tiền)

(từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử

(từ lóng) bỏ tù

(từ lóng) cấm cố

(từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ)

!put back

để lại (vào chỗ cũ...)

vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại

(hàng hải) trở lại bến cảng

!put by

để sang bên

để dành, dành dụm

lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai...)

!put down

để xuống

đàn áp (một cuộc nổi dậy...)

tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im

thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém)

ghi, biên chép

cho là

    to put somebody down for nine years old cho ai là chừng chín tuổi

    to put somebody down as (for) a fool cho ai là điên

đổ cho, , đổ tại, quy cho, gán cho

    I put it down to his pride điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn

cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay)

đào (giếng...)

!put forth

dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện)

mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm...) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm

đem truyền bá (một thuyết...)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm...)

(hàng hải) ra khỏi bến

!put forward

trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết...)

văn (đồng hồ) chạy mau hơn

    to put oneself forward tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật

!put in

đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ)

(pháp lý) thi hành

    to put in a distress thi hành lệnh tịch biên

đưa vào, xen vào

    to put in a remark xen vào một lời nhận xét

đặt vào (một đại vị, chức vụ...)

làm thực hiện

    to put in the attack thực hiện cuộc tấn công

phụ, thêm vào (cái gì)

(hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển)

(thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì...)

!to put in for

đòi, yêu sách, xin

    to put in for a job xin (đòi) việc làm

    to put in for an election ra ứng cử

!put off

cởi (quần áo) ra

hoân lại, để chậm lại

    never put off till tomorrow what you can do today đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay

hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu...)

    to put somebody off with promises hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện

( from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì)

tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì)

( upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai)

!put on

mặc (áo...) vào, đội (mũ) vào, đi (giày...) vào...

khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ

    to put on an air of innocence làm ra vẻ ngây thơ

    her elegance is all put on vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ

lên (cân); nâng (giá)

    to put on flesh (weight) lên cân, béo ra

tăng thêm; dùng hết

    to put on speed tăng tốc độ

    to put on steam (thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực

    to put the screw on gây sức ép

bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên

đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)

    to put a play on the stage đem trình diễn một vở kịch

đặt (cược...), đánh (cá... vào một con ngựa đua)

giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì)

    to put somebody on doing (to do) something giao cho ai làm việc gì

    to put on extra trains cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ

gán cho, đổ cho

    to put the blame on somebody đổ tội lên đầu ai

đánh (thuế)

    to put a tax on something đánh thuế vào cái gì

!put out

tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa...)

đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép...)

móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai...); lè (lưỡi...) ra

làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu

dùng hết (sức...), đem hết (cố gắng...)

cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành

giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy)

sản xuất ra

    to put out 1,000 bales of goods weekly mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng

!put over

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo)

giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch)

    to put oneself over gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe)

!put through

hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì)

cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài)

    put me through to Mr X xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu

!put to

buộc vào; móc vào

    the horses are put to những con ngựa đã được buộc vào xe

!put together

để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau

    to put heads together hội ý với nhau, bàn bạc với nhau

!put up

để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành...) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá...); xây dựng (nhà...); lắp đặt (một cái máy...); treo (một bức tranh...)

đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)

xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn)

cầu (kinh)

đưa (kiến nghị)

đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử

    to put up for the secretaryship ra ứng cử bí thư

công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị...)

    to put up the bans thông báo hôn nhân ở nhà thờ

đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh...)

    to put up goods for sale đưa hàng ra bán

đóng gói, đóng hộp, đóng thùng... cất đi

tra (kiếm vào vỏ)

cho (ai) trọ; trọ lại

    to put up at an inn for the night trọ lại đêm ở quán trọ

(thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu...)

(thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối)

làm trọn, đạt được

    to put up a good fight đánh một trận hay

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước

dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa)

    to put up to cho hay, bảo cho biết, báo cho biết

    to put someone up the duties he will have to perform bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành

    to put up with chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ

    to put up with an annoying person kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy

!put upon

hành hạ, ngược đãi

lừa bịp, đánh lừa

(thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc

    don't be put upon by them đừng để cho chúng nó vào tròng

!to put someone's back up

làm cho ai giận điên lên

!to put a good face on a matter

(xem) face

!to put one's foot down

kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng)

!to put one's best foot forward

rảo bước, đi gấp lên

!to put one's foot in it

sai lầm ngớ ngẩn

!to put one's hand to

bắt tay vào (làm việc gì)

!to put one's hand to the plough

(xem) plough

!to put the lid on

(xem) lid

!to put someone in mind of

(xem) mind

!to put one's name down for

ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo...)

!to put someone's nose out of joint

(xem) nose

!to put in one's oar

làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu

!to put [one's] shoulder to [the] wheel

(xem) shoulder

!to put somebody on

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai

!to put a spoke in someone's wheel

(xem) spoke

!to put to it

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách

dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề

!to put two and two together

rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc)

!to put wise

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng

!to put words into someone's mouth

(xem) mouth

danh từ

(thể dục,thể thao) sự ném, sự đẩy (tạ...)

danh từ & động từ

(như) putt

danh từ

(từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) người gàn dở, người quê kệch


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "put"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.