record
/'rekɔ:d/
danh từ
(pháp lý) hồ sơ
to be on record được ghi vào hồ sơ; có thực (vì đã được ghi vào hồ sơ)
it is on record that... trong sử có ghi chép rằng...
biên bản
sự ghi chép
(số nhiều) văn thư; (thương nghiệp) sổ sách
di tích, đài, bia, vật kỷ niệm
lý lịch
to have a clean record có lý lịch trong sạch
(thể dục,thể thao) kỷ lục
to break (beat) a record phá kỷ lục
to achieve a record lập (đạt) một kỷ lục mới
to hold a record giữ một kỷ lục
world record kỷ lục thế giới
đĩa hát, đĩa ghi âm
(định ngữ) cao nhất, kỷ lục
a record output sản lượng kỷ lục
at record speed với một tốc độ cao nhất
!to bear record to something
chứng thực (xác nhận) việc gì
!to keep to the record
đi đúng vào vấn đề gì
!off the record
không chính thức
!to travel out of the record
đi ra ngoài đề[ri'kɔ:d]
ngoại động từ
ghi, ghi chép
to record the proceeding of an assembly ghi biên bản hội nghị
thu, ghi (vào đĩa hát, máy ghi âm)
chỉ
the thermometer records 32 o cái đo nhiệt chỉ 32o
(thơ ca) hót khẽ (chim)
!to record one's vote
bầu, bỏ phiếu
|
|