|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
stood
/stænd/
danh từ
sự dừng lại, sự đứng lại
to come to a stand dừng lại, đứng lại
sự chống cự, sự đấu tranh chống lại
to make a stand against the enemy chống cự lại quân địch
to make a stand for a principle đấu tranh cho một nguyên tắc
chỗ đứng, vị trí
to take one's stand near the door đứng gần cửa
to take one's stand on the precise wording of the act căn cứ vào từng lời của đạo luật
lập trường, quan điểm
to maintain one's stand giữ vững lập trường
to make one's stand clear tỏ rõ lập trường của mình
giá, mắc (áo, ô)
gian hàng (ở chợ)
chỗ để xe
khán đài
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ dành riêng (trong toà án) cho người làm chứng
cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt
sự dừng lại (ở một nơi nào) để biểu diễn (đoàn kịch...)
(Uc), (thương nghiệp) rừng; gỗ rừng
!to be at a stand
(từ cổ,nghĩa cổ) không tiến lên được
lúng túng
!stand of arms
bộ vũ khí cá nhân
!stand of colours
những cờ của trung đoàn
nội động từ stood
đứng
to stand at ease đứng ở tư thế nghỉ
to be too weak to stand yếu quá không đứng được
có, ở, đứng
a bookcase stands in one corner ở góc nhà có một tủ sách
here once stood a huge tree trước đây ở chỗ này có một cây to lắm
cao
to stand 1.60 metre high cao 1, 60 m
đứng vững, bền
this house will stand another score of year nhà còn vững đến vài chục năm nữa
this small house has stood through worse storms ngôi nhà nhỏ này qua rất nhiều cơn bão ghê hơn thế này mà vẫn không việc gì
how do we stand in the matter of munitions? liệu chúng ta có đủ đạn được không?
có giá trị
the former conditions stand những điều kiện trước vẫn có giá trị
the same remark stands good lời nhận xét như thế vẫn đúng
đọng lại, tù hãm (nước)
giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường
đồng ý, thoả thuận
ra ứng cử
to stand for Parliament ra ứng cử nghị viện
ngoại động từ
bắt đứng; đặt, để, dựng
to stand somebody in the corner bắt phạt ai đứng vào góc tường
to stand a bicycle against the wal dựng cái xe đạp vào tường
giữ vững
to stand one's ground giữ vững lập trường; không lùi bước
chịu đựng
to stand a pain chịu đựng sự đau đớn
to stand fire (quân sự) chịu được hoả lực (của địch)
to fail to stand the test không chịu đựng nổi sự thử thách
thết, đãi
to stand somebody a drink thiết ai một chầu uống
who is going to stand treat? ai thiết đãi nào?, ai bao nào?
!to stand by
đứng cạnh, đứng bên cạnh
bênh vực, ủng hộ
thực hiện, thi hành (lời hứa...)
(hàng hải) chuẩn bị thả neo
ở vị trí sẵn sàng chiến đấu, ở tình trạng báo động
!to stand down
rút lui (người làm chứng, người ứng cử)
(quân sự) hết phiên gác
!to stand for
thay thế cho; có nghĩa là
ứng cử
bênh vực
(thông tục) chịu đựng, dung thứ; nhận
!to stand in
đại diện cho
!to stand in with
vào hùa với, cấu kết với
!to stand off
tránh xa, lảng xa
tạm giãn (thợ, người làm...)
!to stand on
(hàng hải) cứ tiếp tục đi
giữ đúng; khăng khăng đòi
to stand on (upon) ceremony giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khí
!to stand out
chống lại, kiên trì chống cự
nghiến răng chịu
nổi bật lên
!to stand over
bị hoãn lại (vấn đề)
!to stand to
thực hiện (lời hứa)
bám sát, giữ vững (vị trí, công việc)
!to stand up
đứng dậy, đứng lên
!to stand up for
về phe với, ủng hộ
!to stand up to
dũng cảm đương đầu với; có thể chịu được (sự dãi dầu...) (vật liệu)
!to stand upon nh to stand on to stand at bay x bay to stand convicted of treachery
bị tuyên án về tội bội bạc
!to stand corrected
chịu cải tạo
!Stand easy!
(quân sự) nghỉ!
!to stand in the breach
(xem) breach
!to stand somebody in a sum of money
cấp cho ai một số tiền tiêu
!to stand in somebody's light
(xem) light
!to stand on one's own bottom
(xem) bottom
!it stands to reason that...
thật là hợp lý là...
!to stand to sea
(hàng hải) ra khơi
!to stand to win
chắc mẩm sẽ thắng
!to stand well with someone
(xem) well
|
|
Related search result for "stood"
|
|