đành rằng
 | [đành rằng] | |  | Despite the fact that. | |  | Đành rằng chậm bắt đầu, nhưng nếu làm khẩn trương thì vẫn có thể đạt được kế hoạch | | Despite the fact that we were late in starting, we'll be able to fulfit our plan if we work with a sense of urgency. |
Despite the fact that
|
|