 | [bàn giao] |
|  | to transfer, to hand over (office...), to pass, to give |
|  | Bàn giao quyền hành cho một chính phủ dân cử |
| To hand over power to an elected government |
|  | Tôi xin từ chức tổng tư lệnh và bàn giao chức vụ ấy cho người phó của tôi |
| I am resigning as commander-in-chief and handing over to my deputy |
|  | Lễ bàn giao |
| Hand-over ceremony |
|  | B sẽ được bàn giao chức giám đốc khi A về hưu |
| B will take over as director when A retires |