 | [bước ngoặt] |
| |  | turning-point; crossroads |
| |  | Cách mạng tháng Tám là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử Việt Nam |
| | The August Revolution was a momentous turning-point of Vietnam's history |
| |  | Tạo ra một bước ngoặt có lợi cho ta |
| | To bring about a turning-point favourable to ourselves |
| |  | Bước ngoặt trong cuộc đời |
| | A turning-point in one's life |