 | [bất hạnh] |
|  | unfortunate; unhappy; luckless; born under an unlucky star; ill-starred; ill-fated |
|  | Đó là điều bất hạnh |
| That was an unfortunate thing |
|  | Hàng trăm kẻ bất hạnh đang lâm vào cảnh màn trời chiếu đất |
| Hundreds of unfortunate people are now homeless |
|  | bad luck; misfortune |
|  | Đồng cảm với những kẻ cùng cảnh bất hạnh như mình |
| To sympathize with one's companions in misfortune |
|  | Đó là ngày bất hạnh nhất trong đời tôi |
| That day was the greatest misfortune in my life |
|  | Trong cảnh bất hạnh, ít ra bà ấy cũng còn một niềm an ủi |
| She has at least one consolation in the midst of her misfortune |