| | | | |
 | [buộc] |
 | động từ. |
|  | To bind, to tie, to fasten |
|  | buộc vết thương |
| to bind a wound |
|  | buộc dây giày |
| do up one's shoes laces |
|  | Mình với ta không dây mà buộc |
|  | Ta với mình không thuốc mà say |
| (old saying) you and I are linked without any string, and drunk without any drugs |
|  | trâu buộc ghét trâu ăn |
|  | envy; the tethered bufalo envies the grating one |
|  | To force, to compel |
|  | chiến thắng của ta buộc địch phải từ bỏ âm mưu xâm lược |
| our victory forced the enemy to give up their aggressive design |
|  | bị buộc phải thôi việc |
| to be forced to resign |
|  | chúng ta buộc phải cầm vũ khí để tự vệ |
| we were forced to take up arms in self defence |
|  | To lay |
|  | đừng buộc cho anh ta cái tội ấy |
| don't lay that offence on him |
|  | chỉ buộc một điều kiện |
| to lay down only one condition |
|  | buộc chỉ chân voi |
|  | to cut blocks with a razor |
 | danh từ |
|  | Small cluster |
|  | một buộc bánh chưng |
| a small cluster of glutinous rice square cakes |