| | | | |
| [cái] |
| | mother |
| | con dại cái mang |
| the mother is responsible for the foolishness of her child |
| | bố cái |
| father and mother |
| | (particle denoting a young girl of one's rank or below) |
| | cháu đến rủ cái Hoa đi học |
| I'm calling for Hoa to go to school with her |
| | banker (in a casino) |
| | solid part (of liquid food) |
| | ăn cả nước lẫn cái |
| to eat both the liquid and the solid part (of a food) |
| | one; time |
| | tắm một cái |
| take a bath |
| | để tôi nghĩ cái đã |
| let me have a think |
| | female |
| | đu đủ cái |
| a female papaw |
| | báo cái |
| she-leopard, leopardess |
| | main; principal; king-sized, main |
| | trống cái |
| a king-sized drum |
| | thing, the... |
| | nhà có đủ cả, không thiếu cái gì |
| the house is fully furnished, not wanting in anything |
| | còn nhiều cái chưa biết |
| there are still many things one does not know |
| | phân biệt cái hay cái dở |
| to make a difference between the good and the bad; to make a difference between the interesting and the dull c |
| | bắt tay hữu nghị |
| the friendly shakehand |
| | cái không may |
| the unfortunate thing, the mishap |
| | (denoting a unit of inanimate thing, a small or personified animal) |
| | con ong, cái kiến |
| the bee, the ant |
| | (denoting an act, a short process) |
| | ngã một cái rất đau |
| to have a bad fall, to come a cropper |
| | nghỉ tay cái đã |
| let's have a breather |
| | vừa đến nơi một cái là đã bắt tay vào việc |
| the moment he arrived, he set to work |
| | loáng một cái đã biến |
| he disappeared in next to no time |
| | đùng một cái, nó bỏ nhà ra đi |
| all of a sudden, he left home |
| | cái gọi là |
| | the so-called... |
| | cái gọi là tự do của thế giới tư bản |
| the so-called "freedom" of the capitalist world; the "freedom" of the capitalist world |
| từ đệm |
| | that |
| | cái cây bưởi ấy sai quả lắm |
| that shaddock is a good bearer |
| | cái đời tủi nhục ngày xưa |
| that humiliating life of the past |