Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cải tiến



verb
To improve
cải tiến quản lý xí nghiệp to improve the management of enterprise
dùng công cụ cải tiến to make use of improved tools
xe cải tiến an improved handcart (fitted with ball bearings)

[cải tiến]
to innovate; to improve; to ameliorate
Cải tiến chất lượng
To improve quality
Cải tiến quản lý xí nghiệp
To improve enterprise management
Cải tiến phương pháp học tập
To improve the method of study
Dùng công cụ cải tiến
To make use of improved tools
Cả Fuji-Xerox Sony đều nuôi hy vọng là quản lý tri thức sẽ thúc đẩy cải tiến và khởi động tốc độ tăng trưởng của họ
Both Fuji-Xerox and Sony have high hopes that knowledge management will foster innovation and jump-start their sagging performances



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.