|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chấp nhận
verb To accept, to agree to chấp nhận đơn to accept a request
| [chấp nhận] | | | to accept; to agree to...; to approve of...; to admit | | | Chấp nhận một thỉnh cầu | | To accept a request | | | Bọn chủ buộc phải chấp nhận các yêu sách của công nhân | | The employers were forced to agree to the claims of the workers | | | Sự chấp nhận của thị trường / người tiêu dùng đối với một sản phẩm | | Market/consumer acceptance |
|
|
|
|