Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chắp



noun
Sty, stye
mổ cái chắp ở mắt to lance a sty on an eye
verb
To patch up, to piece out, to piece up, to connect
chắp mảnh gương vỡ to patch up a broken mirror
mỗi người chỉ nhớ một câu, nhưng chắp lại cũng thành bài thơ trọn vẹn each person only remembered one line but a whole poem could be pieced out
chắp mối để bắt liên lạc to connect the contact and set up the liaison
To join, to clasp (the two hands)
chắp tay lạy to clasp hands and make a kowtow

[chắp]
danh từ
Sty, stye
mổ cái chắp ở mắt
to lance a sty on an eye
động từ
To patch up, to piece out, to piece up, to connect; join, unite, assemble; glue together; paste together; stick together
chắp mảnh gương vỡ
to patch up a broken mirror
mỗi người chỉ nhớ một câu, nhưng chắp lại cũng thành bài thơ trọn vẹn
each person only remembered one line but a whole poem could be pieced out
chắp mối để bắt liên lạc
to connect the contact and set up the liaison
To join, to clasp (the two hands)
chắp tay lạy
to clasp hands and make a kowtow
đi lững thững hai tay chắp sau lưng
to stroll with the two hands clasped behind the back



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.