| [chuyên môn] |
| | speciality; professional/specialist knowledge |
| | Đi sâu vào chuyên môn |
| To deepen one's professional knowledge |
| | Bà ấy chuyên môn đến trễ |
| She'll be late, it's her speciality |
| | technical; professional; specialized |
| | Chuyên môn nói láo |
| To be a professional liar |
| | Các cơ quan chuyên môn |
| Specialized agencies |
| | Cố vấn chuyên môn |
| Technical adviser |
| | Các từ ngữ chuyên môn |
| Technical terms; terminology |
| | Bài diễn văn này có nhiều chỗ thiên về chuyên môn |
| This speech is technical in places |
| | Về mặt chuyên môn |
| From the technical point of view; technically |
| | to specialize in something; to major in something; to be expert in something |
| | Cửa hàng của anh ấy chuyên môn bán bếp ga |
| His shop specialized in gas-cookers |