| hành hương 
 
 
 |  | [hành hương] |  |  |  | to go on a pilgrimage; to make a pilgrimage; to pilgrimage |  |  |  | Địa điểm hành hương |  |  | A place of pilgrimage |  |  |  | Hành hương về Châu Đốc |  |  | To make a pilgrimage to Chau Doc; to go on a pilgrimage to Chau Doc |  |  |  | Hành hương về LaMec: Trong Năm cột trụ của đạo Hồi, đây là thời gian quan trọng nhất, nhưng người nào đủ khả năng tài chính và sức khoẻ thì mới nên đi |  |  | Pilgrimage to Mecca: In the Five Pillars of Islam, this is the most important time, but only those who have sufficient finances and are physically able are expected to make the journey |  |  |  | Người hành hương |  |  |  | Xem khách hành hương | 
 
 
 
  Go on a pilgrimage 
 
 |  |