 | [nào] |
|  | what; which |
|  | Anh đã chọn cái nào trong số đó? |
| Which have you chosen? |
|  | Cháu học trường nào? |
| Which school do you go to? |
|  | any; whatever |
|  | Hỏi bà nào cũng được! |
| Ask any woman! |
|  | Hãy chọn màu nào anh thích! |
| Choose any colour you like! |
|  | Không có chỗ nào trong văn bản nhắc tới chi tiết này |
| This detail is not mentioned anywhere in the text |
|  | Ông có loại nào khác không? |
| Have you got any other kind? |
|  | all; every |
|  | Sáng nào tôi cũng chạy trong công viên |
| I run every morning in the park |
|  | and |
|  | Nào đàn ông, nào đàn bà, nào trẻ con |
| Men, women and children |
|  | now |
|  | Nào, ta bắt đầu! |
| Begin now! |
|  | (before verbs having negative sense) |
|  | Nào thấy ai |
| Nobody was seen; there is not a soul |