|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nền móng
noun foundation
| [nền móng] | | | basis; foundation | | | Một chế độ có nền móng vững chắc | | Solidly based regime | | | Đặt nền móng cho một nền dân chủ xã hội chủ nghĩa | | To prepare the ground for a socialist democracy; To lay the foundations for/of a socialist democracy | | | Phá hoại nền móng xã hội | | To undermine the foundations of society |
|
|
|
|