| [nghiêng] |
| | Cũng như nghiêng nghiêng |
| | Lean, incline, tilt, sink to one side; sloping, slanting; turn sideways |
| | be inclined (to) |
| | Cái cột này nghiêng sắp đổ |
| This pillar is leaning and about to collapse. |
| | Cán cân lực lượng nghiêng về phía ta |
| The balance of power is tilled toward our side (in our side's favour) |
| | Trận đấu nghiêng về phía đội bạn |
| The outcome of the match seemed to be tilted in favour of the guest team. |
| | Nghiêng nghiêng (láy, ý giảm ) |
| To tilt a little, to lean a tittle, to incline a little. |
| | Nghiêng nghiêng cái đầu để nhìn |
| To incline one's head a little and look. |
| | Nghiêng nước nghiêng thành |
| Bewitching. |
| | Sắc đẹp nghiêng nước nghiêng thành |
| A bewitching beauty. |