| [phá sản] |
| | to fail completely |
| | Kế hoạch của địch bị phá sản |
| The enemy plan failed completely |
| | Sự phá sản của một chính sách / hệ thống |
| The failure of a policy/system |
| | to go bust/bankrupt/out of business; to be brought to ruin |
| | Dồn ai tới bờ vực phá sản |
| To bring somebody to the verge of bankruptcy |
| | Cứu một công ty khỏi bị phá sản |
| To rescue a company from bankruptcy |
| | Thủ tục xin tuyên bố phá sản |
| Bankruptcy proceedings |
| | Xin tuyên bố phá sản |
| To file for bankruptcy; to go into (voluntary) liquidation |
| | Bị phá sản về mặt tinh thần (không được ai tin cậy nữa ) |
| To be morally bankrupt |