 | [phó mặc] |
|  | To give somebody full powers to do something; To leave something to somebody's discretion; To give somebody a blank cheque |
|  | Chớ phó mặc việc nhà cho mấy đứa bé |
| One should not entrust the children with all household chores |
|  | Chuyện gì cũng phó mặc cho may rủi |
| To leave everything to chance |
|  | Không bao giờ phó mặc cho may rủi |
| To leave nothing to chance |