Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
quán triệt


[quán triệt]
to grasp thoroughly
Quán triệt một vấn đề
To grasp a question throughly
Quán triệt tinh thần đổi mới
To be fully aware of the renovative spirit; To be fully alive to the renovative spirit
Làm cho quần chúng quán triệt điều gì
To heighten/increase public awareness of something; To awake the public to something



Grasp thoroughly
Quán triệt một vấn đề To grasp throughly a question


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.