|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
quán triệt
 | [quán triệt] | | |  | to grasp thoroughly | | |  | Quán triệt một vấn đề | | | To grasp a question throughly | | |  | Quán triệt tinh thần đổi mới | | | To be fully aware of the renovative spirit; To be fully alive to the renovative spirit | | |  | Làm cho quần chúng quán triệt điều gì | | | To heighten/increase public awareness of something; To awake the public to something |
Grasp thoroughly Quán triệt một vấn đề To grasp throughly a question
|
|
|
|