 | [ho] |
| |  | to have a cough; to cough |
| |  | Cô ấy ho lên cho tôi biết rằng họ đến |
| | She gave me a warning cough that they were coming |
| |  | Ho như vậy là nên đi bác sĩ |
| | You want to get that cough seen to |
| |  | Bác sĩ có cách nào giúp tôi bớt ho không ạ? |
| | Can you do something for this cough, doctor? |
| |  | Coi bộ bệnh ho của bà ấy chưa bớt tí nào |
| | Her cough doesn't seem to be getting any better |
| |  | Nghe bà ấy ho tôi chịu không nổi |
| | I can't stand her coughing |
| |  | Anh ho khiến cho tôi thức giấc |
| | Your coughing woke me up |