![](img/dict/02C013DD.png) | [tâm thần] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | mental |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Về lâm sàng mà nói, tâm thần lành mạnh nghĩa là không mắc bệnh tâm thần |
| In a clinical sense, mental health refers to the absence of mental illness |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Phòng ngừa những trường hợp rối loạn tâm thần |
| To prevent mental disorders |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | mentally |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Anh ấy bị rối loạn tâm thần năm lên ba |
| He was mentally disturbed/disordered at the age of three |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Đưa những người bệnh tâm thần vào bệnh viện để điều trị đặc biệt |
| To place the mentally ill in hospitals for special treatment |
| ![](img/dict/809C2811.png) | Tâm thần học |
| ![](img/dict/633CF640.png) | Psychiatry |