![](img/dict/02C013DD.png) | [tính] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | xem cá tính; tính nết; tính tình |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | nature; quality |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | to count; to calculate; to reckon |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Nó đâu có nhậu, cho nên khỏi tính nó |
| He's teetotal, so we can count him out |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tính luôn tôi nữa chứ! |
| Count me in! |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tôi đâu phải người ở đây, đừng tính luôn tôi! |
| I'm a stranger here, count me out! |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | to take into account/consideration; to allow for... |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Đó là chưa tính đến chuyện kẹt xe đâu nhé |
| That was without allowing for traffic jams |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | to plan; to intend |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Bác tính đi đâu? |
| Where are you planning/intending to go? |