 | [tập trung] |
|  | to concentrate; to gather; to muster |
|  | Đám đông tập trung ở quảng trường |
| The crowd concentrated in the square |
|  | Đây là nơi tập trung tất cả bệnh nhân ngoại trú |
| This is where all outpatients have been gathered together |
|  | xem chú tâm |
|  | Tập trung làm việc đi! |
| Concentrate on your work! |
|  | Ồn đến thế làm sao tập trung được! |
| I can't concentrate with all that noise! |
|  | to focus on something |
|  | Cuộc hội thảo tập trung vào nạn thất nghiệp ở các thành phố lớn |
| The seminar focussed on unemployment in big cities |