thành phố
noun
City, town
 | [thành phố] | |  | town; city | |  | Thành phố vẫn giữ được vẻ tráng lệ ngày xưa | | The city still keeps its former splendour | |  | Cùng với cả nước, thành phố Hồ Chí Minh đã lập nhiều thành tích vẻ vang về mọi mặt | | In common with all the nation, Ho Chi Minh City has made many brilliant achievements in every respect |
|
|