|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
thống nhất
verb
to unite, to unify
adj
united
![](img/dict/02C013DD.png) | [thống nhất] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | to unite; to unify | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Nước Việt Nam được thống nhất năm 1976 | | Vietnam become united in 1976; Vietnam was unified in 1976 | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | unification; unity | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Giữ vững sự đoàn kết thống nhất trong Đảng | | To preserve the unity and oneness of mind within the Party | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | united | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Bill Clinton là tổng thống Hoa Kỳ đầu tiên viếng thăm nước Việt Nam thống nhất | | Bill Clinton is the first American President to visit a united Vietnam | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | xem nhất trí |
|
|
|
|