|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
trăn trở
verb
to toss about (in bed); to ponder
![](img/dict/02C013DD.png) | [trăn trở] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | to toss and turn (in bed) | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Trăn trở suốt đêm | | To toss and turn all night | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (nghĩa bóng) concern; worry; preoccupation | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tôi chỉ có một điều trăn trở duy nhất là làm sao nuôi dạy con cái đàng hoàng | | My only concern/my sole preoccupation is bringing up my children well |
|
|
|
|