 | [uống] |
| |  | to take; to drink |
| |  | Em uống cái gì nhé? |
| | Would you like something to drink? |
| |  | Uống (bằng ) chai |
| | To drink out of the bottle; To drink from the bottle |
| |  | Nước này uống được không? |
| | Is the water safe to drink? |
| |  | Uống (bằng ) tách / ly / lon / chén |
| | To drink from a cup/glass/can/bowl |
| |  | Tôi mời ông ấy uống trà |
| | I invited him to drink/take tea |
| |  | to take |
| |  | Uống mỗi ngày ba lần (ghi trên bao bì dược phẩm ) |
| | To be taken three times a day |
| |  | Không được uống (ghi trên bao bì dược phẩm ) |
| | Not to be taken internally/orally; For external use only |
| |  | Tôi chẳng bao giờ uống thuốc ngủ |
| | I never take sleeping pills |