Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
xài



verb
to spend the money

[xài]
xem dùng
Tôi có học tiếng Hoa, nhưng chẳng bao giờ xài
I learnt Chinese but I never use it
Xe tôi xài xăng không chì
My car uses unleaded petrol
Cái tủ lạnh này còn xài được
This refrigerator can still be of use
" Không xài được " (nhà vệ sinh, thang máy...)
'Not in use'; 'Out of use'
to spend (money)
Hôm qua anh xài bao nhiêu tiền?
How much money did you spend yesterday?


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.