Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ăn cánh



verb
To be in collusion with, to be in confederacy with, to be in cahoots with, to be hand in glove with
người ta đồn rằng một vài nhân viên thuế vụ đã ăn cánh với một băng buôn lậu để làm bậy it is rumoured that some taxmen have been in collusion with a band of smugglers for evil-doing
những kẻ bất lương này rất ăn cánh với nhau these evildoers are as thick as thieves


verb
to take sides with someone; to be in collusion
họ ăn_cánh với nhau They are in collusion

[ăn cánh]
xem câu kết
Người ta đồn rằng một vài nhân viên thuế vụ đã ăn cánh với một băng buôn lậu để làm bậy
It is rumoured that some taxmen have been in collusion with a band of smugglers for evil-doing
Những kẻ bất lương này rất ăn cánh với nhau
These evil-doers are as thick as thieves



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.