abandon
 | [abandon] |  | danh từ giống đực | | |  | sự bỏ, sự từ bỏ, sự ruồng bỏ | | |  | Abandon de privilèges | | | sự từ bỏ đặc quyền | | |  | Abandon d'un projet | | | sự từ bỏ một dự án | | |  | Abandon d'une accusation | | | sự từ bỏ một lời buộc tội | | |  | Abandon de famille | | | sự ruồng bỏ gia đình |  | phản nghĩa Acquisition, adoption; conservation, maintien. Raideur, tension, méfiance. | | |  | abandon à la providence | | |  | phó thác cho trời | | |  | vivre dans l'abandon | | |  | sống trong cảnh bơ vơ, không ai ngó ngàng tới | | |  | abandon du style | | |  | sự phóng túng trong lời văn | | |  | abandon de poste | | |  | sự đào nhiệm | | |  | abandon de soi-même | | |  | sự quên mình | | |  | à l'abandon | | |  | bỏ liều, bỏ thí | | |  | avec abandon | | |  | thả lỏng, thư thái |
|
|