 | [abdiquer] |
 | ngoại động từ |
| |  | nhường, bỏ |
| |  | Abdiquer le trône, la couronne |
| | nhường ngôi, bỏ ngai vàng. |
| |  | trút bỏ, từ bỏ |
| |  | Abdiquer ses droits |
| | từ bỏ quyền lợi. |
 | nội động từ |
| |  | từ chức, thoái vị, khước từ |
| |  | En dépit d'échecs répétés, il se refusait à abdiquer |
| | Mặc dù những thất bại liên tục, ông ta vẫn từ chối không chịu từ chức. |
| |  | Abdiquer en faveur de son fils |
| | nhường ngôi lại cho con trai của ông ta. |
| |  | Abdiquer devant les difficultés |
| | khước từ trước những khó khăn. |