ablation
 | [ablation] |  | danh từ giống cái | | |  | (y học) sự cắt bỏ | | |  | L'ablation d'une tumeur | | | sự cắt bỏ một khối u. | | |  | Pratiquer l'ablation d'un rein | | | cắt bỏ một quả thận |  | đồng nghĩa Amputation, excision, exérèse | | |  | (địa chất, khoa học, kĩ thuật) sự tan mòn, sự tải mòn | | |  | Vitesse d'ablation | | | tốc độ tan mòn. |
|
|