abort
abort | [ə'bɔ:t] | | nội động từ | | | sẩy thai | | | she aborted after an accident | | cô ta bị sẩy thai sau một vụ tai nạn | | | (sinh vật học) không phát triển, thui | | ngoại động từ | | | làm sẩy thai, phá thai | | | he's accused of aborting an expectant mother | | anh ta bị kết tội là đã phá thai một người đàn bà có mang | | | bỏ dở | | | to abort a computer program | | bỏ dở một chương trình máy điện toán |
(Tech) hủy bỏ, ngưng nửa chừng, bỏ dở
/ə'bɔ:t/
nội động từ sẩy thai; đẻ non ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) (sinh vật học) không phát triển, thui
ngoại động từ làm sẩy thai, phá thai
|
|