 | [absence] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự vắng mặt |
| |  | Nous avons regretté votre absence |
| | chúng tôi rất tiếc cho sự vắng mặt của anh |
| |  | sự thiếu |
| |  | Absence de goût |
| | sự thiếu khiếu thưởng thức |
| |  | L'absence de père est néfaste à un enfant |
| | không có cha là điều tai hại cho một đứa trẻ |
| |  | Absence de courant |
| | sự thiếu dòng chảy |
| |  | Absence de la gravité |
| | sự không trọng lực |
| |  | Absence de pesanteur |
| | sự không trọng lượng |
| |  | sự lơ đễnh, sự đãng trí |
| |  | Avoir des absences |
| | có những lúc lơ đễnh. |
| |  | (luật) sự mất tích |
| |  | briller par son absence |
| |  | (mỉa mai) bị để ý là vắng mặt |
| |  | en l'absence de quelqu'un |
| |  | trong lúc ai vắng mặt, trong lúc ai đi vắng |
 | phản nghĩa Présence |