 | [absent] |
 | tính từ |
| |  | vắng mặt |
| |  | Il est absent de son bureau |
| | ông ta không có mặt ở văn phòng |
| |  | Elle était absente à la réunion |
| | cô ta không có mặt tại cuộc họp |
| |  | thiếu |
| |  | La gaieté est absente de cette maison |
| | căn nhà này thiếu sự vui tươi |
 | phản nghĩa Présent |
| |  | lơ đễnh, đãng trí |
| |  | Un air absent |
| | vẻ lơ đễnh, vẻ mơ màng |
| |  | quand le chat est absent, les souris dansent |
| |  | vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm |
 | phản nghĩa Attentif |
 | danh từ |
| |  | người vắng mặt |
| |  | Dire du mal des absents |
| | nói xấu những người vắng mặt |
| |  | Les absents ont toujours tort |
| | người vắng mặt bao giờ cũng có lỗi (vì họ không có ở đó để biện bạch) |
| |  | (luật) người mất tích. |